Từ "common louse" (số nhiều: "commonlice") làmộtdanh từtrongtiếngAnh, đượcdùngđểchỉmộtloàichấyhoặcrậnsốngtrêncơ thểngười, đặc biệtlàtrênđầu. Chấythườnggâyngứavàkhó chịu, vàchúngcó thểlây lan từngườinày sang ngườikhác.
Giải thíchchi tiết:
Common Louse: Chấythường (tênkhoa học: Pediculushumanuscapitis). Chúnglàký sinh trùng sốngtrên da đầucủacon ngườivàlấymáuđểsống.
Nơisống: Chúngthườngsống ở tóc, gần da đầuvàcó thểgây ra tình trạngngứa ngáy, khó chịu.
Vídụsử dụng:
Câuđơn giản: "My daughterhascommonlice, so we needtotreatherhair." (Con gáitôibịchấythường, vìvậychúng tacầnđiềutrịchotóccủacôấy.)
Cáchsử dụngnâng cao: "Theoutbreak of commonlice in schools is a significantconcernforparentsand educators." (Sựbùngphátchấythườngtrongcáctrường họclàmộtmối quan tâmlớnđốivớicácbậcphụ huynhvàgiáo viên.)
Cácbiến thểvàtừgầngiống:
Louse: Danh từsố ítcủa "lice" (chấy). Vídụ: "I found a louse in my hair." (Tôitìmthấymột con chấytrongtóccủamình.)
Lice: Danh từsố nhiềucủa "louse".
Từđồng nghĩa:
Parasite: Ký sinh trùng (mặc dùtừnàyrộnghơn, nhưngchấycũnglàmộtloạiký sinh trùng).
Khi nóiđến "common louse," bạnthườngchỉđếnchấysốngtrênđầungười. Tuy nhiên, ngoài racòncócácloạirậnkhácnhưrậncơ thể (bodylice) vàrận mu (pubic lice), có thểgây ra cácvấn đềkhácnhau.
Noun
loàichấyhoặcrậnsống ở trêncơ thểhoặctrênđầu.
Comments and discussion on the word "common louse"